Từ điển Thiều Chửu
臟 - tạng
① Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục: tâm, can, tì, phế, thận 心、肝、脾、肺、腎, gọi là ngũ tạng 五臟. Xem lục phủ 六腑.


內臟 - nội tạng || 肺臟 - phế tạng ||